555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [nghiên cứu cách đánh lô đề]
Nghiên (chữ Hán: 硯, Hán-Việt: nghiễn) là một dụng cụ dùng để mài và chứa mực Tàu. Mực Tàu thường được đông đặc thành những thỏi mực.
① Xoa bóp. ② Nghiên cứu, như nghiên kinh 揅 經 tìm xét nghĩa kinh.
Nghiên (chữ Hán: 硯, Hán-Việt: nghiễn) là một dụng cụ dùng để mài và chứa mực Tàu. Mực Tàu thường được đông đặc thành những thỏi mực.
Check 'nghiên' translations into English. Look through examples of nghiên translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Nghiên có thể làm từ đất sét, đồng thiếc, sắt hoặc sứ. Bốn vật phẩm gồm nghiên, bút lông, thỏi mực và giấy Tuyên được Trung Quốc truyền thống gọi là Văn phòng tứ bảo (文房四寶).
26 thg 7, 2025 · Nghiên là tên rất hiếm gặp và thường dùng cho Cả nam và nữ. Nghiên có nghĩa là Xinh đẹp, tươi thắm: 百花爭妍 (bách hoa tranh nghiên) - muôn hoa đua nở.
28 thg 11, 2022 · Chắc chắn khái niệm “nghiên cứu” nghe rất quen thuộc nhưng với nhiều bạn vẫn chưa nắm được ý nghĩa của nghiên cứu? Để có thể hiểu rõ hơn nghiên cứu là gì chúng ta …
Đăng ký Danh từ đồ dùng để mài mực hoặc son (khi viết chữ Hán) nghiên mực Lấy từ « buiquangkhanh.biz.vn/dict/vn_vn/Nghi%C3%AAn» tác giả Khách
Nghiên có từ thời Tân Thạch Khí, đầu tiên được làm bằng ngọc, bằng đá, sau đó có nghiên gốm, nghiên sành, nghiên sứ, cũng có khi được làm bằn đồng, bằng gỗ… dần về sau này vì nghiên …
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'nghiên' trong tiếng Việt. nghiên là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Bài viết được đề xuất: